|
Tăng Thống Giáo Hội Phật Giáo Linh Sơn Thế Giới.
Phó Chủ Tịch Giáo Hội Phật Giáo Tăng Già Thế Giới.
Nguyên thành Viên Hội Đồng Viện Tăng Thống GHPGVNTN.
Nguyên Tổng Vụ Trưởng Tổng Vụ Hoằng Pháp Viện Hóa Đạo GHPGVNTN.
Nguyên Giáo Sư Viện Đại Học Vạn Hạnh & Viện Đại Học Sài G̣n.
Thành Viên Hội Đồng Trưởng Lăo Chứng Minh GHPGVNTN Hải Ngoại.
Ngài thuộc ḍng Lâm Tế chánh tông đời thứ 41, pháp danh Như Kế, pháp tự Giải Đạo, pháp hiệu Huyền Vi, tục danh Lê Văn Huyền, sinh ngày 08/04/1926 (26/02/Bính Dần) tại làng Phước Khánh, tổng Vạn Phước, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam. Vốn sinh trưởng trong gia đ́nh Nho phong Lễ giáo và là con một. Thân phụ là cụ Chánh Tổng Lê Văn Hiển, một nhà Hán học uyên thâm; Hiền mẫu là cụ bà Nguyễn Thị Điểm.
Lúc ấu thơ Ngài đă chịu cảnh mồ côi mẹ khi lên 9 tuổi. Cụ Ông phải chịu cảnh gà trống nuôi con, rơ được quy luật vô thường của kiếp nhân sinh, nên Cụ Ông đưa đứa con duy nhất quy y Tam Bảo, làm đệ tử đại lăo Ḥa thượng Thích Trí Thắng, Trụ tŕ Sắc Tứ Thiên Hưng, thuộc làng Vân Sơn, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam. Được Ḥa thượng Bổn sư ban cho pháp danh Như Kế.
Năm 12 tuổi Ngài được Ḥa thượng Bổn sư cho thế phát xuất gia và ban pháp tự Giải Đạo.
Năm 14 tuổi Ngài được Ḥa thượng Bổn sư cho thọ giới Sa di tại Giới đàn Sắc Tứ Thiên Đức Tự, thuộc huyện Tuy Phước, tỉnh B́nh Định, Việt Nam. Tại Giới đàn này, sau khi khảo hạch Giới tử, Ngài đậu Thủ chúng Sa di, được phần thưởng danh dự trong số trên 300 giới tử.
Năm 20 tuổi, Ngài được Ḥa thượng Bổn sư cho đăng đàn thọ giới Tỳ kheo giới tại Giới đàn Sắc Tứ Tây Thiên Tự, thuộc làng Bảo An, quận Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam. Sau khi thọ Cụ túc giới, vừa phụ tá Ḥa thượng Bổn sư tại Tổ đ́nh vừa làm Quản sự tại Chùa Sùng Ân, Phan Rang. Nơi đây, Ngài được Ḥa thượng Bổn sư tin tưởng giao nhiệm vụ Giám đốc.
Năm 1950, Ngài được Ḥa thượng Bổn sư cho nhập học tại Phật học đường Nam Việt Tổ đ́nh Ấn Quang, Sài g̣n và được sự quan tâm đặc biệt của nhị vị Trưởng lăo Ḥa thượng Thích Thiện Ḥa, Ḥa thượng Thích Thiện Hoa. Vốn tư chất thông minh và tài biện thuyết, học đến năm thứ tư, Ngài đă được gia nhập vào Giảng sư đoàn để hướng dẫn các lớp dưới. Đặc biệt, sau khi tốt nghiệp Cao đẳng Phật học tại Phật học đường Ấn Quang vào năm 1955, Ngài được giao nhiệm vụ Giám đốc kiêm Giám viện.
Cuộc đời của Ngài nổi bật nhất là hai phương diện Hoằng pháp và Giáo dục, trong nhiệm vụ Như Lai sứ giả, Hoằng pháp vi gia vụ, Pháp âm của Ngài vang dội khắp các tỉnh miền Nam Việt Nam.
Vào ngày 02/02/1961 Ngài lên đường du học tại Viện Đại Học Nalanda, Ấn Độ. Sau khi học xong chương tŕnh Cử nhân Anh văn, Ngài học văn bằng cổ ngữ Acharta. Những năm kế tiếp, Ngài tŕnh Luận án M.A. với đề tài "The four Abhidhammic Reals" (Tứ Chân Thật Pháp). Rồi ba năm sau, Ngài tŕnh Luận án Tiến-sĩ (Ph.D) với đề tài "The life and work of Sariputra Thera" (Cuộc đời và sự nghiệp của Tôn giả Xá Lợi Phất).
Năm 1972, v́ nhu cầu Phật sự chung của Giáo hội, tuân chỉ Giáo chỉ của đức đệ Nhất Tăng thống Thích Tịnh Khiết, Ngài trở về quê nhà đảm trách chức vụ Tổng Vụ Trưởng Tổng Vụ Hoằng Pháp, Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất.
Năm 1974, Ngài được Viện Tăng Thống suy cử Thành Viên Hội Đồng Viện Tăng Thống Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam Thống Nhất, lúc bấy giờ đa số thành viên đều là các bậc Tôn túc Trưởng lăo.
Sau 1975, Ngài phát nguyện hoằng dương Phật pháp ở hải ngoại. Sau khi định cư tại Pháp quốc, Ngài hoàn thành Sứ mệnh “Thượng hoằng Phật đạo, hạ Hóa chúng sinh”, điểm nổi bật đáng kể qua nhiều phương diện:
Sáng lập Giáo hội Phật giáo Linh Sơn thế giới, phát triển các chi nhánh khắp năm châu, làm sống lại tinh thần Linh Sơn Pháp Hội như thời Đức Phật c̣n tại thế.
Liên tục đào tạo tầng lớp Như Lai Sứ giả hoằng truyền Chính pháp.
Là thành viên của các tổ chức Phật Giáo trên thế giới và đảm nhiệm những chức vụ quan trọng.
"Hoằng pháp thị gia vụ, lợi sanh vi sự nghiệp", nơi nào có đủ duyên lành th́ Tự viện hoặc Hội Phật Giáo được tạo dựng nơi đó. Điển h́nh như :
1975 Thành lập Chùa Linh Sơn tại Pháp Quốc.
30/01/1977 Thành lập Tự Viện Linh-Sơn tại Pháp Quốc.
27/03/1977 Thành lập Chùa Linh Sơn và Hội Phật Giáo Việt Nam tại Hawaii, Mỹ Quốc.
03/09/1978 Thành lập Giáo Hội Phật giáo Linh Sơn Pháp Quốc.
26/11/1978 Thành lập Chùa Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Detroit, Michigan, Mỹ Quốc.
08/05/1979 Thành lập Chùa Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Bruxelles, Bỉ Quốc.
Tháng 10/1979 và những năm kế tiếp - Thành lập các Giảng Đường Linh Sơn tại Đài Bắc, tại Trung Hiếu, tại Trung Lịch và Viện Nghiên Cứu Phật Học Linh Sơn tại Đài Bắc, Đài Loan. (HT. Thích Tịnh Hạnh)
05/02/1980 Thành lập Viện Cao Đẳng Phật Học Linh Sơn tại Pháp.
07/09/1980 Thành lập Hội Phật Giáo và Chùa Linh Phong tại Thụy-Sĩ. (SB. TN. Như Tuấn)
1980 Thành lập Thiền Đường Linh Sơn tại Tây Đức (HT. Pàsàdika)
20/09/1981 Thành lập Chùa Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại London, Anh Quốc.
22/11/1982 Thành lập Chùa Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Austin, Texas, Mỹ Quốc.
21/05/1983 Thành lập Chùa Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Grand Rapids, Michigan, Mỹ Quốc.
17/07/1983 Thành lập Thiền Đường và Hội Sakyamuni tại Montbéon Pháp.
22-24/04/1983 Thành Viên Hội Đồng Lănh Đạo Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam Thống Nhất Hải Ngoại.
15/04/1984 Thành lập Niệm Phật Đường Luzeru, Thụy-Sĩ.
27/05/1984 Thành lập Niệm Phật Đường Linh Sơn và Hội Phật Giáo tại Poitiers, Pháp Quốc.
20/10/1984 Thành lập Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Montebello, California, Mỹ Quốc.
07/11/1984 Thành lập Chùa Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Houston, Texas, Mỹ Quốc.
Tháng 02/1985 Thành lập Niệm Phật Đường và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Brest, Pháp Quốc.
16/03/1985 Thành lập Niệm Phật Đường và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Reims, Pháp Quốc.
30/05/1985 Thành lập Niệm Phật Đường và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Pontoise, Pháp Quốc.
13/10/1985 Thành lập Hộ Phật Giáo Linh Sơn tại Detroit, Michigan, Mỹ Quốc.
05/12/1985 Nhận lănh và thành lập Chùa Linh Sơn Song Lâm tại Kushinagar, Ấn-Độ.
27/04/1986 Thành lập Chùa Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Toulouse, Pháp Quốc.
02/11/1986 Thành lập Tùng Lâm Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn, Rancon Limoges, Pháp Quốc.
26/09/1987 Thành lập Chùa Chùa Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Brisbane, Úc Đại Lợi.
20/11/1987 Thành lập Hội Phật Giáo Linh Sơn tại New Jersey, Mỹ Quốc.
10/03/1988 Thành lập Chùa Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Windsor, Gia Nă Đại.
11/09/1988 Thành lập Chùa Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Toronto, Gia Nă Đại.
25/09/1988 Thành lập Chùa Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Portland, Mỹ Quốc.
20/10/1988 Thành lập Tự Viện Linh Sơn tại Kinshasa, Zaire, Phi-Châu.
16/07/1989 Thành lập Tự Viện Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Mỹ Quốc.
1990 Thành lập Chùa Linh-Sơn tại Mulhouse, Pháp Quốc.
1990 Thành lập Hội Phật Giáo Linh-Sơn tại Columbus, Ohio Mỹ Quốc.
30/09/91 Thành lập Chùa Linh Sơn Melbourne, Úc Đại Lợi.
09/05/93 Thành lập Chùa Linh-Sơn Worcester, Mỹ Quốc.
30/09/93 Thành lập Linh-Sơn Thiên Các Tự tại Phổ Ninh, Quảng Đông, Trung Quốc.
22/04/94 Thành lập Hội Phật Giáo Bồ Đề tại Montpellier, Pháp Quốc.
07/07/96 Thành lập Linh Sơn Quán Âm Tự tại Mỹ Quốc.
12/10/96 Thành lập Thiền Viện Linh Sơn và Hội Phật Giáo Linh Sơn tại Montréal, Gia Nă Đại.
20/05/97 Thành lập Chùa Linh Sơn tại Columbus, Ohio Mỹ Quốc.
01/06/97 Thành lập Chùa Linh Sơn tại East Moline, Mỹ Quốc.
01/12/97 Thành lập Chùa Nhơn Vương tại Troyes, Pháp Quốc.
20/01/98 Thành lập Niệm Phật Đường Linh Sơn tại H.D Etten Leur Ḥa Lan.
08/02/98 Thành lập Chùa Linh Sơn tại Tottenham, Anh Quốc...
Trên 50 đơn vị Chùa và Hội Phật Giáo Linh Sơn trực thuộc sự lănh đạo và chỉ đạo của Giáo Hội Phật Giáo Linh Sơn Thế giới. Số Tăng Ni được đào tạo đủ khả năng thừa hành Phật sự lên đến trên trăm vị.
Mặc dù Phật sự đa đoan và tuổi cao sức yếu, Ngài vẫn tṛn sứ mệnh :“Tác Như Lai sứ, Hành Như Lai sự”.
Mùa Hạ năm 2000, Ngài đă kư mua được khu đất và ngôi nhà với diện tích trên 3000 m², mục đích kiến tạo một cơ sở thích nghi cho văn hóa và giáo dục Phật Giáo là tạo dựng một viện Đại Học Phật Giáo Thế Giới tại Vitry cận thủ đô Paris. Viện Đại Học này, không những đào tạo Tăng Ni và cư sĩ người Việt mà c̣n cho cả người Tây phương.
Hóa duyên kư tất, Ta-Bà quả măn, Ngài đă an nhiên thâu thần thị tịch tại Tự Viện Linh Sơn Paris Pháp Quốc lúc 19 giờ 45, ngày 15 tháng 02 năm 2005 (nhằm ngày mùng 7 tháng giêng năm Ất Dậu) Trụ thế 80 tuổi, 59 Hạ lạp và 68 Tăng lạp.
Với ư chí kiên tŕ và hy sinh cao cả, Ngài đă vượt mọi khó khăn để gánh vác những Phật sự lớn lao. Ngài là một tấm gương sáng về phương diện hoằng pháp lợi sanh; công hạnh và uy đức của Ngài tỏa rộng khắp nơi. Ngài thật xứng đáng là một bậc long tượng, là một đống lương của ngôi nhà Phật pháp !
* Những Tác phẩm của Ngài đă xuất bản :
- Đường Về Xứ Phật - Viết chung với Minh Châu, Thiện Châu, và Pàsadika.
- Buddhist Doctrine - Dharma Talked by Thich Huyen Vi.
- Thiền Tứ Oai Nghi - La Pratique Du Zen - How to Meditate the Buddha's Way - PL 2538
- Phật Nói Kinh Chánh Pháp Đại Bửu Tích Hỏi Ngài Ca Diếp - PL 2539
- Đức Phật Nói Kinh Hồng Danh Lễ Sám - Trọn bộ 3 tập, PL 2539
- Kinh Đại Định Thủ Lăng Nghiêm và Các Kinh Khác - 1995
- Les Bases Fondamentales Du Bouddhisme Mahayana - Tome 1, 2, 1997
- Kinh Viên Giác - Thích Huyền Vi dịch Việt, 1997
- Bốn Kinh Của Phật Tổ - PL. 2542
- L'Essentiel Du Bouddhisme.
Video Pháp Thoại |
Thiền Tịnh Song Tu
(Bài Pháp Khai Thị)
Thiền Tập
(Giảng Về Thiền Phật Giáo)
Ư Nghĩa Đạo Phật
Kim Cang Tam Luận
Ư Nghĩa Quy Y Tam Bảo
Bổn
Phận Người Phật Tử Tại Gia
Tang Lễ HT.Thích Huyền Vi : (01a) (01b) (02a) (02b) (03a) (03b) (04a) (04b)
|
Thể theo lời yêu cầu của nhiều ĐH ở Châu Âu, Chúng tôi đă Zip nhiều files mp3 vào winrar. Các file đa số là file nén RAR, chúng tôi có để sẵn hai files WinRar và 7Zip. Đây là các chương tŕnh để mở file nén. Các file nén sau khi download và mở nén sẽ cho các bạn những file mp3. [ Nhấn vào hàng Maga folder File để Download ]
|
Audio : MP3 |
Tuyển Tập Pháp Thoại - Các bài giảng ngắn được zip vào Maga folder File |
TT1 (Tuyển Tập 01),TT2 (Tuyển Tập 02), TT3 (Tuyển Tập 03), TT4 (Tuyển Tập 04), TT5 (Tuyển Tập 05), TT6 (Tuyển Tập 06), TT7 (Tuyển Tập 07), TT8 (Tuyển Tập 08), TT9 (Tuyển Tập 09), TT10 (Tuyển Tập 10), TT11 (Tuyển Tập 11) . |
50 Địa Vị Bồ Tát Download (Maga Folder File) |
1-Thập Tín |
2-Thập Trụ |
3-Thập Hạnh |
4-Thập Hồi Hướng |
5-Thập Địa |
37 Phẩm Trợ Đạo |
(01) (02) (03) (04) (Maga folder File) |
Bát Nhă Tâm Kinh |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (Maga folder File) |
Bát Quan Trai Giới |
(01) (02) TT1 |
Bí Quyết Thành Công Cuả Người Phật Tử TT1 |
(01) (02) (03) (04) (Maga folder File) |
Bồ Tát Đạo |
(01) (02) TT1 |
Bồ Tát Phổ Hiền |
(01) (02) (03) (04) (Maga folder File)TT1 |
Bố Thí Ba La Mật |
(01) (02) TT1 |
Chánh Pháp Chưa Từng Có |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (Maga folder File) |
Chữ Hiếu Trong Đạo Phật |
(01) (02) TT1 |
Chuyển Mê Khai Ngộ |
(01) (02) (03) (04) TT1 |
Chuyển Nữ Thân Kinh |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (Maga folder File) |
Con Người Từ Đâu Đến |
(01) (02) TT2 |
Con Đường Phải Đi |
(01) (02) TT1 |
Con Đường Thành Phật |
(01) (02) (03) (04) TT2 |
Công Đức Xuất Gia |
(01) (02) TT2 |
Duy Thức Học |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) |
Duy Thức Học (Bộ 19 Tapes) Maga folder File:(01) (02) (03) |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (34) (35) (36) (37) (38) |
Đại Hạnh của Bồ Tát Quan Thế Âm |
(01) (02) (03) (04) TT2 |
Đại Thừa |
(01) (02) (03) (04) TT2 |
Đại Thừa Phá Chấp |
(01) (02) TT2 |
Đàm Luận Đạo Lư |
(01) (02) TT2 |
Đạt Ma Phá Tướng |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (Maga folder File) |
Đường Về Cỏi Tịnh |
(01) (02) TT3 |
Đường Về Xứ Phật |
(01) (02) (03) (04) TT3 |
Giải Đáp Thắc Mắc |
(01) (02) TT3 |
Giải Nghĩa Bài Tựa Kinh Lăng Nghiêm |
(01) (02) TT3 |
Giáo Lư Đạo Phật |
(01) (02) TT3 |
Hạnh Nguyện Quán Âm |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (Maga folder File) |
Hậu Báo Nghiệp |
(01) (02) (03) TT3 |
Hiện Đời Thành Phật |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (Maga folderFile) |
Học Chuông Mỏ |
(01) (02) TT3 |
Hồi Hướng |
(01) (02) TT3 |
Hồng Danh |
(01) (02) TT3 |
Huệ Quang |
(01) (02) TT3 |
Huệ Tâm Khai |
(01) TT4 |
Khai Thị (Toàn Tập) NEW Download Magafolder File: (01) (02) |
Bốn Câu Thơ (Kinh) (01) |
Cảnh Sách (01) (02) |
Chuyển Phiền Năo Cỏi Ḷng Hằng Thanh Tịnh (01) (02) |
Đại Bi Tâm (01) (02) |
Đại Chúng Lăng Nghiêm (01) (02) |
Đạo Lư Sám Hối (01) (02) |
Đạo Lư Thiền Tịnh Song Tu (01) (02) |
Giới Luật Để Thọ Giới (01) (02) |
Hai Bài Chuông Thiền (01) (02) |
Luật (01) (02) |
Lư Bát Nhă (01) (02) |
Lư Kim Cương (01) (02) |
Sám Ngưỡn Nguyện (01) (02) |
Tứ Chủng Diệu Đế (01) |
Xuất Gia Ứng Tri Thập Số (01) (02) |
Ư Nghĩa An Cư Kiết Hạ (01) (02) |
Khai Thị |
(01) (02) TT4 |
Khai Thị Bốn Bài Kệ |
(01) TT4 |
Khai Thị Chơn Tâm |
(01) (02) TT4 |
Kiến Tánh Thành Phật |
(01) (02) TT4 |
Kinh Di Giáo |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (Maga folder File) |
Kinh Kim Cang
Maga folder File (01) (02 |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) |
Kinh Kim Cang ( kỳ2) (thiếu 8b,22a,23a,23b) Maga folder File: (01) (02) (03) (04) |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (34) (35) (36) (37) (38) (39) (40) (41) (42) (43) (44) (45) (46) (47) (48) (49) (50) (51) (52) (53) (54) (55) (56) (57) (58) (59) (60) (61) (62) (63) (64) (65) (66) (67) (68) |
Kinh Pháp Bảo Đàn Maga folder File: (01) (02) |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) |
Kinh Pháp Hoa Maga folder File: (01) (02) (03) (04) (05)
|
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (34) (35) (36) (37) (38) (39) (40) (41) (42) (43) (44) (45) (46) (47) (48) (49) (50) (51) (52) (53) (54) (55) (56) (57) (58) (59) (60) (61) (62) (63) (64) (65) (66) (67) (68) (69) (70) (71) (72) (73) (74) (75) (76) (77) (78) (79) (80) (81) (82) (83) (84) (85) (86) (87) (88) (89) |
Kinh Quán Vô Lượng Thọ
Maga folder File: (01) (02) |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) |
Kinh Thủ Lăng Nghiêm Maga folder File: (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07)(08) (09)
|
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (34) (35) (36) (37) (38) (39) (40) (41) (42) (43) (44) (45) (46) (47) (48) (49) (50) (51) (52) (53) (54) (55) (56) (57) (58) (59) (60) (61) (62) (63) (64) (65) (66) (67) (68) (69) (70) (71) (72) (73) (74) (75) (76) (77) (78) (79) (80) (81) (82) (83) (84) (85) (86) (87) (88) (89) (90) (91) (92) (93) (94) (95) (96) (97) (98) (99) (100) (101) (102) (103) (104) (105) (106) (107) (108) (109) (110) (111) (112) (113) (114) (115) (116) (117) (118) (119) (120) (121) (122) (123) (124) (125) (126) (127) (128) (129) (130) (131) (132) (133) (134) (135) (136) (137) (138) (139) (140) (141) (142) (143) (144) (145) (146) (147) (148) (149) (150) (151) (152) (153) (154) (155) (156) (157) (158) (159) (160) (161) (162) (163) (164) (165) (166) (167) |
Kinh Viên Giác
Maga folder File: (01) (02) |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) |
Kinh Sám |
(01) (02) (03) TT4 |
Kinh Vô Thường |
(01) (02) TT4 |
Kinh Phạm Vơng Bồ Tát Giới |
(01) (02) TT4 |
Lịch Sử Siêu Thoát |
(01) (02) (03) (04) TT4 |
Linh Sơn Hội Thượng |
(01) (02) TT5 |
Lịch Sử Phật Thích Ca Giáng Trần |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (Maga folder File) |
Lục Độ Ba La Mật Maga folder File: (01) |
Bố Thí : (01) (02) |
Tŕ Giới : (01) (02) TT9 |
Tinh Tấn : (01) (02) TT9 |
Nhẫn Nhục: (01) (02) |
Thiền Định : (01) (02) |
Trí Tuệ : (01) (02)TT10 |
Lược Sử Phật A Di Đà |
(01) (02) TT5 |
Lương Hoàng BảoSám |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (Maga folder File) |
Lương Hoàng BảoSám (Ky2) Thiếu tape 1, 2 Maga folder File: (01) |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) |
Một Hướng Đi Trên Đường Giải Thoát |
(01) (02) (03) |
Mười Hai Loại Nghiệp |
(01) (02) (03) (04) (05) (Maga folder File) |
Nhị Khóa Hiệp Giải : Files 55,57,58,59,60 Maga folder File: (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07)(08) |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (34) (35) (36) (37) (38) (39) (40) (41) (42) (43) (44) (45) (46) (47) (48) (49) (50) (51) (52) (53) (54) (55) (56) (57) (58 (59) (60) (61) (62) (63) (64) (65) (66) (67) (68) (69) (70) (71) (72) (73) (74) (75) (76) (77) (78) (79) (80) (81) (82) (83) (84) (85) (86) (87) (88) (89) (90) (91) (92) (93) (94) (95) (96) (97) (98) (99) (100) (101) (102) (103) (104) (105) (106) (107) (108) (109) (110) (111) (112) (113) (114) (115) (116) (117) (118) (119) (120) (121) (122) (123) (124) |
Nghi Thức Tụng Niệm Maga folder File: (01) (02) |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) |
Ngộ Tánh Luận |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (Maga folder File) |
Ngũ Định Tâm Quán |
(01) (02) TT5 |
Ngũ Giới |
(01) (02) TT5 |
Ngũ Minh |
(01) (02) TT5 |
Người Chết Đi Về Đâu |
(01) (02) TT5 |
Ngưởn Nguyện Bổn Sư Vô Lượng Thọ |
(01) (02) TT5 |
Nhân Duyên Đức Phật Xuất Thế |
(01) TT5 |
Nhân Quả |
(01) (02) (03) (04) TT5 |
Nhẫn Nhục Ba La Mật |
(01) (02) TT5 |
Nhất Thật Tướng Ấn |
(01) TT6 |
Nhất Thiết Duy Tâm Tạo |
(01) (02) TT6 |
Ơn Phật |
(01) (02) TT6 |
Phật Thích Ca Thành Đạo |
|
Pháp Luân Thường Chuyển |
(01) (02) TT6 |
Pháp Môn Phá Ngă |
(01) (02) TT6 |
Pháp Môn Tịnh Độ |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (Maga folder File) |
Pháp Thoại |
(01) (02) TT6 |
Phát Bồ Đề Tâm |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (Maga folder File) |
Phật Học Phổ Thông Maga folder File: (01) (02) (03) (04)
|
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (34) (35) (36) (37) (38) (39) (40) (41) (42) (43) (44) (45) (46) (47) (48) (49) (50) (51) (52) (53) (54) (55) (56) (57) (58) (59) (60) (61) (62) |
Phát Nguyện Văn |
(01) (02) (03) (Maga folder File) |
Phật Thuyết Lục Nạn |
(01) (02) (03) (04) |
Phật Thuyết Vi Tằng |
(Maga folder File) |
Phật Thuyết Vi Tằng Hữu Chánh Pháp |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (Maga folder File) |
Phương PhápNgồi Thiền |
(01) (02) TT6 |
Phương Pháp Thực Hành Thiền |
(01) (02) TT6 |
Qui Y Tam Bảo |
(01) (02) (Maga folder File) TT6 |
Sám Hối |
(01) (02) TT7 |
Sám Pháp |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (Maga folder File) |
Tam Pháp Ấn |
(01) (02) (03) TT7 |
Tâm Phật Tâm Chúng Sanh |
(01) (02) (03) (04) (Maga folder File) |
Tam Thân Tứ Trí |
(01) (02) TT7 |
Tam Thừa Pháp |
(01) (02) TT7 |
Tam Tướng Thành Đạo |
(01) (02) TT7 |
Tâm Và Tánh |
(01) (02) (03) (04) (05) (Maga folder File) |
Thập Độ |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (Maga folder File) |
Thập hồi hướng |
(Maga folder File) |
Thập Thiện Nghiệp |
(01) (02) (03) (04) (05) TT7 |
Thập Nhị Nhân Duyên |
(01) (02) (03) (04) (Maga folder File) |
Thiền Định Ba La Mât |
TT8 |
Thập Thiện Thiên Tâm |
(01) (02) TT7 |
Thế Tôn Niệm Hoa |
(01) (02) TT7 |
Thích Ca Thành Đạo |
(01) (02) TT7 |
Thiền Tịnh |
(01) TT8 |
Thiền Tịnh Song Tu |
(01) (02) (03) (04) TT8 |
Thiện Ác Nghiệp Báo |
(01) (02) (03) (04) TT8 |
Thiện Tri Thức |
(01) (02) (Maga folder File) TT8 |
Thiểu Dục Tri Túc |
(01) (02) TT8 |
Thức Và Trí |
(01) (02) (03) (04) TT9 |
Thủ Phương Chơn Giáo Thể |
(01) (02) TT9 |
Tiến Tu |
(01) (02) TT9 |
T́m Hiểu Chữ Niết Bàn |
(01) (02) TT9 |
Toa Thuốc Trị Bệnh Trầm Kha |
(01) (02) TT9 |
Tọa Thiền |
(01) (02) (03) (04) |
Tối Thượng Thừa Luận |
(01) (02) (03) (04) (Maga folder File) |
Tổ Bồ Đề Đạt Ma |
(01) (02) TT9 |
Tránh Khổ T́m Vui |
(01) (02) TT9 |
Truyền Tam Pháp Yếu |
(01) (02) TT10 |
Tu Là Chuyển Nghiệp |
(01) (02) (03) TT10 |
Tụng Kinh ,Tọa Thiền, Niệm Phật |
(01) (02) |
Tứ Diệu Đế |
(01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (Maga folder File) |
Tự Tánh Chơn Thật |
(01) (02) TT10 |
Tự Tánh Tam Bảo |
(01) (02) TT10 |
Từ Thành Đạo Đến Niết Bàn |
(01) (02) TT10 |
Từ Văn Phố Phú |
(01) (02) TT10 |
Tứ Chúng Tứ Đế |
(01) TT10 |
Vu Lan Mùa Báo Hiếu |
(01) (02) TT10 |
Yếu Chỉ Tu Hành |
(01) (02) TT11 |
Ư Nghĩa Đạo Phật |
(01) (02) TT11 |
Ư Nghĩa Đèn Dược Sư |
(01) (02) TT11 |
Ư Nghĩa Kinh A Di Đà |
(01) (02) TT11 |
Ư Nghĩa Linh Sơn |
(01) TT11 |
Ư Nghĩa Lễ Cầu Siêu |
(01) (02) TT11 |
Ư Nghiă Lễ Vu Lan |
(01) (02) TT11 |
Ư Nghĩa Ngôi Chùa Mới |
(01) (02) (03) (04) (Maga folder File) |
Ư Nghĩa Phật Chuẩn Đề |
(01) (02) TT11 |
Ư Nghĩa Quan Thế Âm Bồ Tát |
(01) (02) |
Ư Nghĩa Sám Hối |
(01) (02) TT11 |
Ư Nghĩa Sự và Lư Các Bài Kệ |
(01) (02) TT11 |
|
|
|
| | | | | | |